获得 huòdé
volume volume

Từ hán việt: 【hoạch đắc】

Đọc nhanh: 获得 (hoạch đắc). Ý nghĩa là: được; thu được; giành được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 他获得了第一名。 Anh ấy đã đạt giải nhất.. - 我获得了奖学金。 Tôi đã nhận được học bổng.. - 我终于获得了签证。 Cuối cùng tôi đã nhận được visa.

Ý Nghĩa của "获得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

获得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; thu được; giành được; đạt được; nhận được

取得; 得到 (多用于抽象事物); 争先取到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã đạt giải nhất.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 获得 huòdé le 签证 qiānzhèng

    - Cuối cùng tôi đã nhận được visa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 获得

✪ 1. 获得 + Ai đó + 的 + Động từ (帮助、支持、认可)

nhận được + giúp đỡ, ủng hộ, công nhận

Ví dụ:
  • volume

    - 获得 huòdé 许多 xǔduō rén de 支持 zhīchí

    - Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.

  • volume

    - 获得 huòdé le 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đã nhận được sự giúp đỡ từ giáo viên.

So sánh, Phân biệt 获得 với từ khác

✪ 1. 得到 vs 获得

Giải thích:

Sự khác nhau giữa "获得" và "得到"ở chỗ : Đối tượng của "获得" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "得到" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.

✪ 2. 获取 vs 获得

Giải thích:

Tân ngữ của "获取" là danh từ trừu tượng, tân ngữ của "获得" không có hạn chế này.

✪ 3. 取得 vs 获得

Giải thích:

Giống:
- "获得" và "取得" đều mang nghĩa đạt được kết quả tốt nhờ làm việc chăm chỉ, đều mang được tân ngữ.
Khác:
- "取得" chủ yếu là dựa vào nỗ lực của bản thân mà đạt được, "获得" ngoài nghĩa "取得" còn có nghĩa là đạt được do người khác, đơn vị, cấp trên tặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得

  • volume volume

    - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • volume volume

    - 曾多次 céngduōcì 获得 huòdé guò 世锦赛 shìjǐnsài 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor

  • volume volume

    - gāng 获得 huòdé le 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • volume volume

    - wèi 普利策 pǔlìcè jiǎng 获得者 huòdézhě 工作 gōngzuò

    - Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.

  • - 参加 cānjiā le 语音 yǔyīn 测试 cèshì bìng 获得 huòdé le hěn gāo de 分数 fēnshù

    - Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa