Đọc nhanh: 败损 (bại tổn). Ý nghĩa là: tổn bại; tổn thất vì thua trận.
败损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn bại; tổn thất vì thua trận
战败受损
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
败›