Đọc nhanh: 横加指责 (hoành gia chỉ trách). Ý nghĩa là: đổ lỗi một cách vô lương tâm.
横加指责 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ lỗi một cách vô lương tâm
to blame unscrupulously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横加指责
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 横加指责
- chỉ trích ngang ngược
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
指›
横›
责›