质问 zhìwèn
volume volume

Từ hán việt: 【chất vấn】

Đọc nhanh: 质问 (chất vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; chất, trách hỏi, trách vấn. Ví dụ : - 提出质问 đưa ra chất vấn

Ý Nghĩa của "质问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

质问 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chất vấn; chất

依据事实问明是非;责问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

✪ 2. trách hỏi

用责备的口气问

✪ 3. trách vấn

指摘非难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质问

  • volume volume

    - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • volume volume

    - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

  • volume volume

    - 保证质量 bǎozhèngzhìliàng méi 问题 wèntí

    - Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 问题 wèntí de 本质 běnzhì

    - vạch rõ bản chất của vấn đề.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

  • volume volume

    - 规避 guībì 实质性 shízhìxìng 问题 wèntí

    - tránh né thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 实质 shízhì shàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu de 物质 wùzhì 里面 lǐmiàn 甲醛 jiǎquán shì 这个 zhègè 问题 wèntí 最有 zuìyǒu 可能 kěnéng de 答案 dáàn

    - Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao