攻讦 gōngjié
volume volume

Từ hán việt: 【công kiết】

Đọc nhanh: 攻讦 (công kiết). Ý nghĩa là: công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác. Ví dụ : - 互相攻讦 công kích lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "攻讦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攻讦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác

揭发别人的过失或阴私而加以攻击 (多指因个人或派系利害矛盾)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻讦

  • volume volume

    - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • volume volume

    - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 攻讦 gōngjié

    - công kích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy công khai công kích tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Yết
    • Nét bút:丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMJ (戈女一十)
    • Bảng mã:U+8BA6
    • Tần suất sử dụng:Thấp