Đọc nhanh: 攻讦 (công kiết). Ý nghĩa là: công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác. Ví dụ : - 互相攻讦 công kích lẫn nhau.
攻讦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
揭发别人的过失或阴私而加以攻击 (多指因个人或派系利害矛盾)
- 互相 攻讦
- công kích lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻讦
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 互相 攻讦
- công kích lẫn nhau.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
讦›