Đọc nhanh: 板指儿 (bản chỉ nhi). Ý nghĩa là: nhẫn ngọc bắn nỏ (đeo ở ngón cái khi sử dụng nỏ, sau thành vật trang sức).
板指儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn ngọc bắn nỏ (đeo ở ngón cái khi sử dụng nỏ, sau thành vật trang sức)
旧时戴在拇指上的玉石指环,起初是射箭时戴,后来用做装饰品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板指儿
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
指›
板›