Đọc nhanh: 担子 (đảm tử). Ý nghĩa là: đảm nấm; đài bào tử, gánh, gánh; gánh vác. Ví dụ : - 这人真有劲,能挑起二百斤重的担子。 người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
担子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nấm; đài bào tử
担子菌纲所特有的分生孢子梗,它们或是无隔的(如无隔担子菌亚纲)或是分隔或分枝的,有时是由一个孢子或类似孢子的结构(如有隔担子菌亚纲)发育而来,产生固定数目(如4个)的 担孢子
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
✪ 2. gánh
扁担和挂在两头的东西
✪ 3. gánh; gánh vác
比喻担负的责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担子
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 爷爷 为 孙子 担心
- Ông lo lắng cho cháu.
- 砻 了 两担 稻子
- xay được hai gánh lúa.
- 她 的 样子 慌张 , 让 人 担心
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 她 匆忙 的 样子 让 人 担心
- Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
担›