Các biến thể (Dị thể) của 担
-
Cách viết khác
揭
撣
笪
𥣲
𧭃
-
Phồn thể
擔
Ý nghĩa của từ 担 theo âm hán việt
担 là gì? 担 (đam, đãn, đảm). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨フ一一一). Từ ghép với 担 : 擔水 Gánh nước, 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn]., 一擔水 Một gánh nước, 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan]., 擔水 Gánh nước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khiêng, mang, vác
- 2. đồ để mang vác
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm)
- 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ điển phổ thông
- 1. khiêng, mang, vác
- 2. đồ để mang vác
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gánh
- 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm
* ③ (loại) Gánh
- 一擔水 Một gánh nước
- 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
* ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm)
- 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ ghép với 担