Đọc nhanh: 瞎担心 (hạt đảm tâm). Ý nghĩa là: Lo xa (lo bò trắng răng). Ví dụ : - 他自己的问题他会想办法的,你就别替他瞎担心了。 vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
瞎担心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lo xa (lo bò trắng răng)
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎担心
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他俩 是 一起 走 的 , 你别 担心
- Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.
- 他 的 失踪 失联 让 我们 很 担心
- sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
担›
瞎›