费心 fèixīn
volume volume

Từ hán việt: 【phí tâm】

Đọc nhanh: 费心 (phí tâm). Ý nghĩa là: làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng. Ví dụ : - 您要是见到他费心把这封信交给他。 nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.. - 这孩子真让人费心。 đứa bé này làm phiền người khác quá.

Ý Nghĩa của "费心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

费心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo), bận tâm, nhọc lòng; phiền hà; phiền lòng

耗费心神 (多用做请托或致谢时客套话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 要是 yàoshì 见到 jiàndào 费心 fèixīn zhè 封信 fēngxìn 交给 jiāogěi

    - nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真让人 zhēnràngrén 费心 fèixīn

    - đứa bé này làm phiền người khác quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费心

  • volume volume

    - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • volume volume

    - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • volume volume

    - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • volume volume

    - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 费尽心思 fèijìnxīnsi 地去 dìqù xiǎng 关于 guānyú 引渡 yǐndù de 问题 wèntí

    - Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ

  • volume volume

    - 三心二意 sānxīnèryì 只会 zhǐhuì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao