Đọc nhanh: 想入非非 (tưởng nhập phi phi). Ý nghĩa là: mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ.
想入非非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
思想进入虚幻境界,完全脱离实际;胡思乱想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想入非非
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 他 无非 是 想 让 我 帮忙
- Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.
- 他 非常 非常 想 出去玩
- Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.
- 他 的 想法 非常 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 他 的 思想 非常 崇高
- Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.
- 他 的 想象力 非常 丰富
- Sự tưởng tượng của anh ấy rất phong phú.
- 并非 所有 的 梦想 都 能 实现
- Không phải giấc mơ nào cũng đều có thể đạt được.
- 他 的 演讲 内容 非常 深入
- Nội dung bài phát biểu của anh ấy rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
想›
非›
siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý
hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
Ý Nghĩ Kỳ Lạ, Ý Nghĩ Viển Vông, Ý Nghĩ Hão Huyền