Đọc nhanh: 顾念 (cố niệm). Ý nghĩa là: nhớ; thương mến; chú ý đến. Ví dụ : - 承您老人家这样顾念我们。 chúng tôi được sự thương mến của bác.
顾念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; thương mến; chú ý đến
惦念;顾及
- 承 您 老人家 这样 顾念 我们
- chúng tôi được sự thương mến của bác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾念
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 承 您 老人家 这样 顾念 我们
- chúng tôi được sự thương mến của bác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
顾›