可念 kě niàn
volume volume

Từ hán việt: 【khả niệm】

Đọc nhanh: 可念 (khả niệm). Ý nghĩa là: như nhau, đáng nhớ, đáng thương.

Ý Nghĩa của "可念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可念 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. như nhau

likable

✪ 2. đáng nhớ

memorable

✪ 3. đáng thương

pitiable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可念

  • volume volume

    - 「 八边 bābiān 图表 túbiǎo shì 一种 yīzhǒng 数据 shùjù 可视化 kěshìhuà 技术 jìshù

    - Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu

  • volume volume

    - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • volume volume

    - DNA 检测 jiǎncè 发现 fāxiàn le 可变 kěbiàn 串联 chuànlián 重复 chóngfù 基因 jīyīn

    - Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 正在 zhèngzài 念叨 niàndāo 可巧 kěqiǎo jiù lái le

    - bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.

  • volume volume

    - 秀水街 xiùshuǐjiē shàng de 中国 zhōngguó 纪念品 jìniànpǐn 很多 hěnduō hái 可以 kěyǐ 侃价 kǎnjià ér 非常 fēicháng 便宜 piányí

    - Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.

  • volume volume

    - mǒu 一时期 yīshíqī de 文学 wénxué 反映 fǎnyìng 出该 chūgāi 时期 shíqī de 价值观念 jiàzhíguānniàn 审美观念 shěnměiguānniàn

    - Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao