Đọc nhanh: 不堪设想 (bất kham thiết tưởng). Ý nghĩa là: khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được. Ví dụ : - 忽视安全生产,后果将不堪设想。 Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
不堪设想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
事情的结果不能想象指会发展到很坏或很危险的地步
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪设想
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
想›
设›