Đọc nhanh: 黯然 (ảm nhiên). Ý nghĩa là: âm u; vẻ âm u; u ám; u tối, ngán ngẩm; ủ ê (trong lòng); chán nản; nản lòng; thất vọng, dàu dàu. Ví dụ : - 工地上千万盏电灯光芒四射, 连天上的星月也黯然失色。 Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.. - 黯然泪下 ủ ê sa lệ
黯然 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. âm u; vẻ âm u; u ám; u tối
阴暗的样子
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
✪ 2. ngán ngẩm; ủ ê (trong lòng); chán nản; nản lòng; thất vọng
心里不舒服,情绪低落的样子
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
✪ 3. dàu dàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
黯›