Đọc nhanh: 岸然 (ngạn nhiên). Ý nghĩa là: nghiêm trang; hùng vĩ; nguy nga, ngang nhiên. Ví dụ : - 道貌岸然 đạo mạo nghiêm trang
岸然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trang; hùng vĩ; nguy nga
严肃的样子
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
✪ 2. ngang nhiên
仰头挺胸无所畏惧的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岸然
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
然›