Đọc nhanh: 猛地 (mãnh địa). Ý nghĩa là: đột ngột. Ví dụ : - 他听到枪声,猛地从屋里跳出来。 anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.. - 虎视眈(凶猛地注视)。 nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
猛地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột ngột
suddenly
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛地
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 我 猛地 想 起来
- Tôi bỗng nhiên nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
猛›
phút chốc; bỗng chốc; bỗng; bỗng nhiên; chợt; nhanh chóng
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
Đột Nhiên
trùng điệp; trùng trùng điệp điệp; tầng tầng lớp lớp; chồng chất; ngổn ngang trăm mối
bỗng; bất ngờ
bỗng; bỗng nhiên (phó từ, biểu thị động tác tự nhiên xảy ra.)