Đọc nhanh: 逐渐 (trục tiệm). Ý nghĩa là: dần dần; từng bước; đang dần. Ví dụ : - 影响逐渐扩大。 Ảnh hưởng dần dần lan rộng.. - 事业逐渐发展。 Sự nghiệp dần dần phát triển.. - 天色逐渐暗了下来。 Trời dần dần tối.
逐渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dần dần; từng bước; đang dần
表示程度、数量等的变化缓慢而有序
- 影响 逐渐 扩大
- Ảnh hưởng dần dần lan rộng.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 汽车 逐渐 取代 了 马
- Ô tô đang dần thay thế ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逐渐 với từ khác
✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐
Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐 và 渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来、下去、了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地, 逐步和逐渐 không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›
逐›