逐渐 zhújiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trục tiệm】

Đọc nhanh: 逐渐 (trục tiệm). Ý nghĩa là: dần dần; từng bước; đang dần. Ví dụ : - 影响逐渐扩大。 Ảnh hưởng dần dần lan rộng.. - 事业逐渐发展。 Sự nghiệp dần dần phát triển.. - 天色逐渐暗了下来。 Trời dần dần tối.

Ý Nghĩa của "逐渐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

逐渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dần dần; từng bước; đang dần

表示程度、数量等的变化缓慢而有序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 影响 yǐngxiǎng 逐渐 zhújiàn 扩大 kuòdà

    - Ảnh hưởng dần dần lan rộng.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn

    - Sự nghiệp dần dần phát triển.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • volume volume

    - 乐观 lèguān zhèng 逐渐 zhújiàn 替代 tìdài 悲观 bēiguān

    - Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 逐渐 zhújiàn 取代 qǔdài le

    - Ô tô đang dần thay thế ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 逐渐 với từ khác

✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来下去了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地逐步和逐渐 không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.

  • volume volume

    - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 逐渐 zhújiàn 变小 biànxiǎo chéng le 路上 lùshàng de 一个 yígè 小点 xiǎodiǎn

    - bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 威信 wēixìn 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Uy tín của họ đang dần gia tăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逐渐 zhújiàn 赶上 gǎnshàng le 对手 duìshǒu

    - Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao