Đọc nhanh: 安然无恙 (an nhiên vô dạng). Ý nghĩa là: bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn. Ví dụ : - 他们安然无恙地出现了。 Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.. - 我们安然无恙地到了家。 Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.. - 除了几处擦伤外,我安然无恙。 Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
安然无恙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
原指人平安没有疾病或扰患现泛指人或物平安无事,没有遭受损害或发生意外
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安然无恙
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
恙›
无›
然›
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay
an toàn và lành mạnh (thành ngữ)
Thượng Lộ Bình An
bình yên vô sự
việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết)
Vấn đề của sự sống và cái chết
việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
bị bầm tímđầy sẹo