猝然 cùrán
volume volume

Từ hán việt: 【thốt nhiên】

Đọc nhanh: 猝然 (thốt nhiên). Ý nghĩa là: thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình.

Ý Nghĩa của "猝然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猝然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình

突然;出乎意外

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猝然

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 猝然 cùrán 离去 líqù

    - Cô ấy đột nhiên rời đi.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • volume volume

    - 猝然 cùrán le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên khóc lên.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốt
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYOJ (大竹卜人十)
    • Bảng mã:U+731D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa