Đọc nhanh: 猝然 (thốt nhiên). Ý nghĩa là: thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình.
猝然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
突然;出乎意外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猝然
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 她 猝然 离去
- Cô ấy đột nhiên rời đi.
- 一体 浑然
- một khối
- 她 猝然 哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
猝›
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
đột nhiên; bỗng nhiên
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
gấp gáp; vội vàng; vội vã