突然 tūrán
volume volume

Từ hán việt: 【đột nhiên】

Đọc nhanh: 突然 (đột nhiên). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ, đột ngột. Ví dụ : - 风突然刮起来。 Gió chợt thổi qua.. - 她突然笑了。 Cô ấy chợt cười.. - 情况突然发生变化。 Mọi thứ đột ngột thay đổi.

Ý Nghĩa của "突然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

突然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ

在短促的时间里发生,出乎意外; 表示来得迅速而又出乎意料; 突然

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng 突然 tūrán 刮起来 guāqǐlai

    - Gió chợt thổi qua.

  • volume volume

    - 突然 tūrán xiào le

    - Cô ấy chợt cười.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng 突然 tūrán 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Mọi thứ đột ngột thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

突然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột ngột

出人意料、急剧、猛然等性质或特点

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 突然 tūrán de 举动 jǔdòng

    - Đó là một động thái đột ngột

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 突然 tūrán de 转变 zhuǎnbiàn

    - Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.

  • volume volume

    - zhàn 起来 qǐlai hěn 突然 tūrán

    - Cô ấy đột nhiên đứng dậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突然

✪ 1. A + 突然 + Động từ

A đột nhiên/ bỗng nhiên + làm gì...

Ví dụ:
  • volume

    - 突然 tūrán 转身 zhuǎnshēn 离开 líkāi

    - Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.

  • volume

    - mén 突然 tūrán 打开 dǎkāi

    - Cửa đột nhiên mở ra.

✪ 2. A + Động từ + 得 + 很,太,挺 + 突然

A làm gì rất đột ngột/ đột nhiên

Ví dụ:
  • volume

    - 来得 láide hěn 突然 tūrán

    - Anh ấy đến rất đột ngột.

  • volume

    - 车子 chēzi 停得 tíngdé tài 突然 tūrán

    - Xe dừng quá đột ngột.

  • volume

    - 离开 líkāi tǐng 突然 tūrán

    - Anh ấy rời đi khá đột ngột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 突然 với từ khác

✪ 1. 忽然 vs 突然

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "忽然" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng "突然"), "突然" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突然

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 突然 tūrán 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 突然 tūrán de 转变 zhuǎnbiàn

    - Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 所有 suǒyǒu de 疑虑 yílǜ 突然 tūrán 烟消云散 yānxiāoyúnsàn le

    - Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa