Đọc nhanh: 突然 (đột nhiên). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ, đột ngột. Ví dụ : - 风突然刮起来。 Gió chợt thổi qua.. - 她突然笑了。 Cô ấy chợt cười.. - 情况突然发生变化。 Mọi thứ đột ngột thay đổi.
突然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ
在短促的时间里发生,出乎意外; 表示来得迅速而又出乎意料; 突然
- 风 突然 刮起来
- Gió chợt thổi qua.
- 她 突然 笑 了
- Cô ấy chợt cười.
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
突然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột ngột
出人意料、急剧、猛然等性质或特点
- 那 是 一个 突然 的 举动
- Đó là một động thái đột ngột
- 他 有着 突然 的 转变
- Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.
- 她 站 起来 得 很 突然
- Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突然
✪ 1. A + 突然 + Động từ
A đột nhiên/ bỗng nhiên + làm gì...
- 他 突然 转身 离开
- Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.
- 门 突然 打开
- Cửa đột nhiên mở ra.
✪ 2. A + Động từ + 得 + 很,太,挺 + 突然
A làm gì rất đột ngột/ đột nhiên
- 他 来得 很 突然
- Anh ấy đến rất đột ngột.
- 车子 停得 太 突然
- Xe dừng quá đột ngột.
- 他 离开 得 挺 突然
- Anh ấy rời đi khá đột ngột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 突然 với từ khác
✪ 1. 忽然 vs 突然
Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "忽然" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng "突然"), "突然" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 有着 突然 的 转变
- Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
突›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
phút chốc; bỗng chốc; bỗng; bỗng nhiên; chợt; nhanh chóng
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đột nhiên; bỗng nhiên
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
bừng tỉnh; tỉnh
đột ngột; đột nhiên
quàng quạc; quang quáctắt; nghẽn
bỗng nhiên; đột nhiên; bỗng; thoắt; thình lình; đột ngột; lúc
tức thời
líu lo; véo von (tượng thanh, tiếng chim hót)im bặt