猛然 měngrán
volume volume

Từ hán việt: 【mãnh nhiên】

Đọc nhanh: 猛然 (mãnh nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình. Ví dụ : - 汽车猛然停住了。 Chiếc xe bỗng nhiên dừng lại.. - 他猛然站了起来。 Anh ấy đột nhiên đứng dậy.. - 鸟猛然飞向天空。 Con chim đột ngột bay lên trời.

Ý Nghĩa của "猛然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

猛然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình

表示动作突然、迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车 qìchē 猛然 měngrán 停住 tíngzhù le

    - Chiếc xe bỗng nhiên dừng lại.

  • volume volume

    - 猛然 měngrán zhàn le 起来 qǐlai

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • volume volume

    - niǎo 猛然 měngrán fēi xiàng 天空 tiānkōng

    - Con chim đột ngột bay lên trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 猛然 với từ khác

✪ 1. 骤然 vs 猛然

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sự thay đổi của sự việc ngoài dự liệu của con người.
- Đứng sau chủ ngữ hoặc trước chủ ngữ làm trạng ngữ, tu sức cho vị ngữ.
- Có thể đi cùng "" và "之间" cùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "骤然" nét nghĩa rất nặng.
"猛然" nặng
- "骤然" biểu thị thần tốc, cấp tốc.
"猛然" biểu thị đột nhiên, nhanh chóng.
- "骤然" phạm vi sử dụng rộng hơn "猛然".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛然

  • volume volume

    - 火花 huǒhuā 猛然 měngrán 闪于 shǎnyú 眼前 yǎnqián

    - Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.

  • volume volume

    - 猛然 měngrán 那纸 nàzhǐ 翻过来 fānguòlái kàn 背面 bèimiàn xiě zhe 什么 shénme

    - Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.

  • volume volume

    - niǎo 猛然 měngrán fēi xiàng 天空 tiānkōng

    - Con chim đột ngột bay lên trời.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán 不是 búshì yǒu 木偶 mùǒu 威猛 wēiměng 摇滚 yáogǔn 明星 míngxīng de 魔幻 móhuàn 迷宫 mígōng

    - Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • volume volume

    - 猛然 měngrán zhàn le 起来 qǐlai

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • volume volume

    - 猛然 měngrán 轶车 yìchē

    - Anh ta bất ngờ vượt xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa