Đọc nhanh: 猛然 (mãnh nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình. Ví dụ : - 汽车猛然停住了。 Chiếc xe bỗng nhiên dừng lại.. - 他猛然站了起来。 Anh ấy đột nhiên đứng dậy.. - 鸟猛然飞向天空。 Con chim đột ngột bay lên trời.
猛然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình
表示动作突然、迅速
- 汽车 猛然 停住 了
- Chiếc xe bỗng nhiên dừng lại.
- 他 猛然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 猛然 với từ khác
✪ 1. 骤然 vs 猛然
Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sự thay đổi của sự việc ngoài dự liệu của con người.
- Đứng sau chủ ngữ hoặc trước chủ ngữ làm trạng ngữ, tu sức cho vị ngữ.
- Có thể đi cùng "间" và "之间" cùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "骤然" nét nghĩa rất nặng.
"猛然" nặng
- "骤然" biểu thị thần tốc, cấp tốc.
"猛然" biểu thị đột nhiên, nhanh chóng.
- "骤然" phạm vi sử dụng rộng hơn "猛然".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛然
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 他 猛然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 猛然 轶车
- Anh ta bất ngờ vượt xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
猛›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đột nhiên; bỗng nhiên
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
bỗng nhiên; đột nhiên (phó từ)khỏi bệnh ngay; thuyên giảm nhanh chóng
hoàn toàn; triệt để; nhanh chóng; mau chóng (thay đổi)
đột ngột