逐步 zhúbù
volume volume

Từ hán việt: 【trục bộ】

Đọc nhanh: 逐步 (trục bộ). Ý nghĩa là: từng bước; lần lượt. Ví dụ : - 公司逐步开产起来的。 Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.. - 她的症状逐步恶化。 Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.. - 工作正在逐步开展。 Công việc đang được từ từ triển khai.

Ý Nghĩa của "逐步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

逐步 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng bước; lần lượt

一步一步地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 逐步 zhúbù 开产 kāichǎn 起来 qǐlai de

    - Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.

  • volume volume

    - de 症状 zhèngzhuàng 逐步 zhúbù 恶化 èhuà

    - Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 正在 zhèngzài 逐步 zhúbù 开展 kāizhǎn

    - Công việc đang được từ từ triển khai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 逐步 với từ khác

✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来下去了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地逐步和逐渐 không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐步

  • volume volume

    - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • volume volume

    - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • volume volume

    - de 症状 zhèngzhuàng 逐步 zhúbù 恶化 èhuà

    - Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.

  • volume volume

    - xīn 体制 tǐzhì 逐步 zhúbù 建立 jiànlì

    - Thể chế mới dần được xây dựng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 逐步 zhúbù 开产 kāichǎn 起来 qǐlai de

    - Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù de 范围 fànwéi 逐步 zhúbù 缩小 suōxiǎo

    - Phạm vi của dự án dần thu hẹp.

  • volume volume

    - 公司业绩 gōngsīyèjì 逐渐 zhújiàn 退步 tuìbù

    - Thành tích công ty thụt lùi dần dần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao