Đọc nhanh: 逐步 (trục bộ). Ý nghĩa là: từng bước; lần lượt. Ví dụ : - 公司逐步开产起来的。 Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.. - 她的症状逐步恶化。 Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.. - 工作正在逐步开展。 Công việc đang được từ từ triển khai.
逐步 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng bước; lần lượt
一步一步地
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 她 的 症状 逐步 恶化
- Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.
- 工作 正在 逐步 开展
- Công việc đang được từ từ triển khai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逐步 với từ khác
✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐
Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐 và 渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来、下去、了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地, 逐步和逐渐 không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐步
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 她 的 症状 逐步 恶化
- Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
逐›