Đọc nhanh: 蓦然 (mạch nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; chợt; sực. Ví dụ : - 蓦然看去,这石头像一头卧牛。 chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
蓦然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên; chợt; sực
不经心地; 猛然.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓦然
- 蓦然
- bỗng nhiên.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
蓦›
đột nhiên; đột ngột
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
đột nhiên; bỗng nhiên
Đột Nhiên
rộng mở; rộng rãi, mênh mông
báo sáng
tự nhiên; tự nhiên nảy sinhbốc; bay; thăng hoa