蓦然 mòrán
volume volume

Từ hán việt: 【mạch nhiên】

Đọc nhanh: 蓦然 (mạch nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; chợt; sực. Ví dụ : - 蓦然看去这石头像一头卧牛。 chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

Ý Nghĩa của "蓦然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蓦然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng nhiên; chợt; sực

不经心地; 猛然.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蓦然 mòrán kàn zhè 石头 shítou xiàng 一头 yītóu 卧牛 wòniú

    - chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓦然

  • volume volume

    - 蓦然 mòrán

    - bỗng nhiên.

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 蓦然 mòrán kàn zhè 石头 shítou xiàng 一头 yītóu 卧牛 wòniú

    - chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét), mã 馬 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKM (廿日大一)
    • Bảng mã:U+84E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa