Đọc nhanh: 顿然 (đốn nhiên). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên. Ví dụ : - 顿然醒悟 bỗng nhiên tỉnh ngộ. - 登上顶峰,顿然觉得周围山头矮了一截。 leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
顿然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên
忽然;突然
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿然
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
顿›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
bừng tỉnh; tỉnh