渐渐 jiànjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm tiệm】

Đọc nhanh: 渐渐 (tiệm tiệm). Ý nghĩa là: dần; dần dần; từ từ; dần dà. Ví dụ : - 天气渐渐变暖了。 Thời tiết dần ấm hơn.. - 太阳渐渐西沉。 Mặt trời đang dần lặn về phía Tây. - 夜幕渐渐降临。 Màn đêm dần buông xuống.

Ý Nghĩa của "渐渐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

渐渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dần; dần dần; từ từ; dần dà

表示程度或数量的逐步增减

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 渐渐 jiànjiàn 变暖 biànnuǎn le

    - Thời tiết dần ấm hơn.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 渐渐 jiànjiàn 西沉 xīchén

    - Mặt trời đang dần lặn về phía Tây

  • volume volume

    - 夜幕 yèmù 渐渐 jiànjiàn 降临 jiànglín

    - Màn đêm dần buông xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渐渐

✪ 1. A + 渐渐 + Động từ/ Tính từ + (起来/下来)

A dần dần làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - fēng 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai

    - Gió dần dần lớn hơn.

  • volume

    - 天气 tiānqì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai

    - Thời tiết dần nóng lên.

✪ 2. 渐渐 (+ 地), Mệnh đề

dần dần, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 渐渐 jiànjiàn 可以 kěyǐ 自己 zìjǐ zuò

    - Dần dần, tôi đã có thể tự làm.

  • volume

    - 渐渐 jiànjiàn 忘记 wàngjì le

    - Dần dần, tôi đã quên đi anh ấy.

✪ 3. 渐渐 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 小船 xiǎochuán 渐渐 jiànjiàn 下沉 xiàchén

    - Thuyền dần chìm xuống.

  • volume

    - 渐渐 jiànjiàn 冷静下来 lěngjìngxiàlai

    - Anh ấy dần bình tĩnh lại.

So sánh, Phân biệt 渐渐 với từ khác

✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来下去了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地逐步和逐渐 không có cách dùng này.

✪ 2. 渐渐 vs 慢慢

Giải thích:

- "渐渐" sử dụng trong văn viết.
"慢慢" sử dụng trong khẩu ngữ.
- "渐渐" phía sau đi với động tác có thể khống chế được.
"慢慢" không hạn chế.
- "渐渐" có thể sử dụng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến.
"慢慢" có thể sử dụng cả hai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐渐

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 渐渐 jiànjiàn 睡着 shuìzháo

    - Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.

  • volume volume

    - 渐渐 jiànjiàn 养成 yǎngchéng 节约 jiéyuē 习惯 xíguàn

    - Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • volume volume

    - 渐渐 jiànjiàn 冷静下来 lěngjìngxiàlai

    - Anh ấy dần bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 渐渐 jiànjiàn 适应 shìyìng le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao