Đọc nhanh: 渐渐 (tiệm tiệm). Ý nghĩa là: dần; dần dần; từ từ; dần dà. Ví dụ : - 天气渐渐变暖了。 Thời tiết dần ấm hơn.. - 太阳渐渐西沉。 Mặt trời đang dần lặn về phía Tây. - 夜幕渐渐降临。 Màn đêm dần buông xuống.
渐渐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dần; dần dần; từ từ; dần dà
表示程度或数量的逐步增减
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 夜幕 渐渐 降临
- Màn đêm dần buông xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渐渐
✪ 1. A + 渐渐 + Động từ/ Tính từ + (起来/下来)
A dần dần làm gì
- 风 渐渐 大 起来
- Gió dần dần lớn hơn.
- 天气 渐渐 热 起来
- Thời tiết dần nóng lên.
✪ 2. 渐渐 (+ 地), Mệnh đề
dần dần, ...
- 渐渐 地 , 我 可以 自己 做
- Dần dần, tôi đã có thể tự làm.
- 渐渐 地 , 我 忘记 了 他
- Dần dần, tôi đã quên đi anh ấy.
✪ 3. 渐渐 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
So sánh, Phân biệt 渐渐 với từ khác
✪ 1. 渐渐 vs 逐步 vs 逐渐
Giống:
- Đều là phó từ, mang ý nghĩa từng bước từng bước một.
Trong câu làm trạng ngữ, phía sau mang động từ
Khác:
- 逐步:Đề cập đến những thay đổi có ý thức và từng bước, chứa đựng những yếu tố chủ quan.
* Không thể tu sức cho hình dung từ, cũng không thể đứng trước động từ và tu sức cho cả câu.
- 逐渐 và 渐渐: Chủ yếu để chỉ sự tăng giảm dần dần tự nhiên của mức độ hoặc số lượng, thường thay đổi theo các yếu tố khách quan, yếu tố chủ quan rất ít.
* có thể tu sức cho hình dung từ, phía sau có thể đi kèm theo các bổ ngữ động thái như 起来、下去、了等
- 渐渐 có thể đứng độc lập, đứng đầu câu, tu sức cho toàn câu: 渐渐地, 逐步和逐渐 không có cách dùng này.
✪ 2. 渐渐 vs 慢慢
- "渐渐" sử dụng trong văn viết.
"慢慢" sử dụng trong khẩu ngữ.
- "渐渐" phía sau đi với động tác có thể khống chế được.
"慢慢" không hạn chế.
- "渐渐" có thể sử dụng với câu trần thuật, không dùng với câu cầu khiến.
"慢慢" có thể sử dụng cả hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐渐
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 渐渐 睡着
- Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渐›