Đọc nhanh: 霍然 (hoắc nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên (phó từ), khỏi bệnh ngay; thuyên giảm nhanh chóng. Ví dụ : - 手电筒霍然一亮。 đèn pin bỗng nhiên loé sáng.. - 病体霍然 bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
✪ 1. bỗng nhiên; đột nhiên (phó từ)
副词,突然
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
✪ 2. khỏi bệnh ngay; thuyên giảm nhanh chóng
疾病迅速消除
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍然
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 一体 浑然
- một khối
- 霍然 天空 下 了 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
霍›