戛然 jiárán
volume volume

Từ hán việt: 【kiết nhiên】

Đọc nhanh: 戛然 (kiết nhiên). Ý nghĩa là: líu lo; véo von (tượng thanh, tiếng chim hót), im bặt. Ví dụ : - 戛然长鸣。 tiếng chim hót véo von.. - 戛然而止。 bỗng im bặt.

Ý Nghĩa của "戛然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戛然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. líu lo; véo von (tượng thanh, tiếng chim hót)

象声词,多形容嘹亮的鸟声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

✪ 2. im bặt

形容声音突然中止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - bỗng im bặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戛然

  • volume volume

    - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • volume volume

    - 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - bỗng im bặt.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MUI (一山戈)
    • Bảng mã:U+621B
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao