Đọc nhanh: 忽忽 (hốt hốt). Ý nghĩa là: thoáng qua; thoáng chốc; vù một cái; vèo một cái; thấm thoát; nháy mắt, không được như ý; sơ ý. Ví dụ : - 离开杭州,忽忽又是一年。 rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.. - 忽忽不乐 không được như ý
忽忽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoáng qua; thoáng chốc; vù một cái; vèo một cái; thấm thoát; nháy mắt
形容时间过得很快
- 离开 杭州 , 忽忽 又 是 一年
- rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.
✪ 2. không được như ý; sơ ý
形容失意或迷惘
- 忽忽不乐
- không được như ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽忽
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›