Đọc nhanh: 颠倒 (điên đảo). Ý nghĩa là: đảo lộn; đảo ngược; lật ngược, hoảng; đảo điên; rối rắm; rối loạn. Ví dụ : - 他把顺序颠倒了。 Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.. - 这些数字被颠倒了。 Những con số này đã bị đảo lộn.. - 这句话的意思被颠倒了。 Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.
颠倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảo lộn; đảo ngược; lật ngược
上下; 前后跟原有的或应有的位置相反
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 这句 话 的 意思 被 颠倒 了
- Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoảng; đảo điên; rối rắm; rối loạn
错乱
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠倒
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 情绪 颠倒 造成 混乱
- Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.
- 这句 话 的 意思 被 颠倒 了
- Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
颠›