Đọc nhanh: 畸形 (ki hình). Ý nghĩa là: dị dạng; bất thường; quái dị; dị thường. Ví dụ : - 畸形发育。 phát dục bất thường.. - 工业集中在沿海各省的畸形现象正在改变中。 Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
✪ 1. dị dạng; bất thường; quái dị; dị thường
生物体某种部分发育不正常
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畸形
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 畸形
- dị dạng.
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
畸›