Đọc nhanh: 失常 (thất thường). Ý nghĩa là: thất thường. Ví dụ : - 精神失常。 tinh thần thất thường.. - 举动失常。 cử chỉ không bình thường.
失常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất thường
失去正常状态
- 精神失常
- tinh thần thất thường.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失常
- 精神失常
- tinh thần thất thường.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 最近 他 常常 失眠
- Gần đây anh ấy hay bị mất ngủ.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 感到 非常 失望
- Anh ta cảm thấy rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
常›