Đọc nhanh: 反常 (phản thường). Ý nghĩa là: khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng, không bình thường, trái cựa. Ví dụ : - 天气反常 thời tiết bất thường. - 态度反常 thái độ khác thường. - 反常现象 hiện tượng lạ
反常 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng
跟正常的情况不同
- 天气 反常
- thời tiết bất thường
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không bình thường
(性情、行为) 不正常
✪ 3. trái cựa
事物的两个方面互相矛盾、互相排斥
✪ 4. ngộ
跟平常的不一样
✪ 5. lạ đời
(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 他常演 反派 脚
- Anh ấy thường đóng vai phản diện.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
常›