反常 fǎncháng
volume volume

Từ hán việt: 【phản thường】

Đọc nhanh: 反常 (phản thường). Ý nghĩa là: khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng, không bình thường, trái cựa. Ví dụ : - 天气反常 thời tiết bất thường. - 态度反常 thái độ khác thường. - 反常现象 hiện tượng lạ

Ý Nghĩa của "反常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

反常 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng

跟正常的情况不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 反常 fǎncháng

    - thời tiết bất thường

  • volume volume

    - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • volume volume

    - 反常现象 fǎnchángxiànxiàng

    - hiện tượng lạ

  • volume volume

    - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. không bình thường

(性情、行为) 不正常

✪ 3. trái cựa

事物的两个方面互相矛盾、互相排斥

✪ 4. ngộ

跟平常的不一样

✪ 5. lạ đời

(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常

  • volume volume

    - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - thay đổi thất thường

  • volume volume

    - 他常演 tāchángyǎn 反派 fǎnpài jiǎo

    - Anh ấy thường đóng vai phản diện.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao