Đọc nhanh: 威势 (uy thế). Ý nghĩa là: uy thế; thế lực.
威势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy thế; thế lực
威力和气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
威›