Đọc nhanh: 庄园 (trang viên). Ý nghĩa là: trang viện; trang viên; trại ấp. Ví dụ : - 庄园主宅第是一栋环抱在美丽的花园中的大理石房子。 Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.. - 他邀请我们到他乡下的庄园去过一次打猎的周末。 Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.. - 这些可怜的佃户在那个庄园里耕种。 Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
庄园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang viện; trang viên; trại ấp
封建主占有和经营的大片地产,包括一个或若干个村庄,基本上是自给自足的经济单位以欧洲中世纪早期的封建领主庄园最典型,中国封建时代皇室、贵族、大地主、寺院等占有和经营的 大田庄,也有叫庄园的; 四周有栅栏或围墙的村子
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄园
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
庄›