Đọc nhanh: 村庄 (thôn trang). Ý nghĩa là: thôn trang; làng mạc; thôn xóm; luỹ tre; xóm làng. Ví dụ : - 浓烟扩散到村庄的上空。 khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.. - 这三个村庄在同一条直线上 Ba ngôi làng này nằm trên cùng một đường thẳng. - 树林遮蔽了我们的视线,看不到远处的村庄。 dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
村庄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn trang; làng mạc; thôn xóm; luỹ tre; xóm làng
农民聚居的地方
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 这 三个 村庄 在 同 一条 直线 上
- Ba ngôi làng này nằm trên cùng một đường thẳng
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村庄
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 他 在 一个 小 村庄 诞生
- Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
村›