Đọc nhanh: 肃然 (túc nhiên). Ý nghĩa là: cảm thấy kính nể. Ví dụ : - 肃然起敬。 cung kính nể phục.
肃然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy kính nể
形容十分恭敬的样子
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 老师 虽然 脾气好 但 有时 也 很 严肃
- Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
- 神情 颇 肃然
- Diện mạo khá trang nghiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
肃›