Đọc nhanh: 不小心 (bất tiểu tâm). Ý nghĩa là: Không cẩn thận. Ví dụ : - 他不小心把钱包弄丢了。 Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
不小心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cẩn thận
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不小心
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›