Đọc nhanh: 小心眼儿 (tiểu tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi; hẹp bụng; nhỏ nhen; cạnh góc; tiểu tâm, lượng hẹp, chấp vặt. Ví dụ : - 你别太小心眼儿了,为这么点事也值得生气。 mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
小心眼儿 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi; hẹp bụng; nhỏ nhen; cạnh góc; tiểu tâm
气量狭小
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
✪ 2. lượng hẹp
✪ 3. chấp vặt
气量狭小, 眼光短浅而多疑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心眼儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
眼›