Đọc nhanh: 以小人之心,度君子之腹 (dĩ tiểu nhân chi tâm độ quân tử chi phúc). Ý nghĩa là: Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử.
以小人之心,度君子之腹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử
“以小人之心,度君子之腹”,汉语词汇,拼音是yǐ xiǎo rén zhī xīn,duó jūn zǐ zhī fù,比喻拿卑劣的想法去推测正派人的心思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以小人之心,度君子之腹
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
以›
君›
子›
⺌›
⺍›
小›
度›
⺗›
心›
腹›