Đọc nhanh: 小心翼翼 (tiểu tâm dực dực). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt. Ví dụ : - 她小心翼翼地打开盒子。 Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.. - 他小心翼翼地爬上楼梯。 Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
小心翼翼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; dè dặt
本是严肃虔敬的意思,现在用来形容举动十分谨慎,丝毫不敢疏忽
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心翼翼
✪ 1. 小心翼翼 + 地 + Động từ
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心翼翼
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
翼›