Đọc nhanh: 贸然 (mậu nhiên). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; bừa; không suy nghĩ kỹ càng. Ví dụ : - 贸然从事。 tuỳ tiện xử lí.. - 不贸然下结论。 Không được tuỳ tiện kết luận。
贸然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ tiện; bừa; không suy nghĩ kỹ càng
轻率地;不加考虑地
- 贸然 从事
- tuỳ tiện xử lí.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 贸然 从事
- tuỳ tiện xử lí.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 他 贸然 下结论
- Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
贸›