Đọc nhanh: 宽饶 (khoan nhiêu). Ý nghĩa là: khoan thứ; tha thứ; khoan dung. Ví dụ : - 依法惩治,决不宽饶。 chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
宽饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan thứ; tha thứ; khoan dung
宽 恕; 饶恕
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽饶
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
饶›