Các biến thể (Dị thể) của 阔
-
Cách viết khác
䦢
濶
𤄃
𨴿
𨶐
𨶖
-
Phồn thể
闊
Ý nghĩa của từ 阔 theo âm hán việt
阔 là gì? 阔 (Khoát). Bộ Môn 門 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. rộng rãi, 2. xa vắng, 3. sơ suất. Từ ghép với 阔 : 路闊十米 Đường rộng mười mét, 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư), 迂闊 Vu khoát, vu vơ, 闊人 Người giàu, 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rộng rãi
- 2. xa vắng
- 3. sơ suất
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rộng, rộng rãi, chiều rộng
- 路闊十米 Đường rộng mười mét
* ② (văn) Nới rộng
- 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư)
* ③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế
* ⑤ Giàu sang, sang trọng
- 闊人 Người giàu
- 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng
* ⑥ (văn) Xa cách, xa vắng
- 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi
Từ ghép với 阔