Đọc nhanh: 波澜壮阔 (ba lan tráng khoát). Ý nghĩa là: rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ. Ví dụ : - 波澜壮阔的群众运动 phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
波澜壮阔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
比喻声势浩大,雄伟壮观 (多用于诗文,群众运动等)
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波澜壮阔
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
波›
澜›
阔›
hoành trángHùng vĩrần rộ
Tất Cả Ngựa Của Vua Và Tất Cả Người Của Vua
Sóng Dâng Cao / Biển Ầm Ầm
muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ
rầm rộ; ào ạt
Núi non trùng điệp
bốn bề sóng dậy; tình tiết phức tạp; tình tiết lắt léo (thường dùng ví von chỉ tác phẩm văn nghệ có tình tiết lắt léo; phức tạp); tình tiết lắt léo