Đọc nhanh: 摆阔 (bài khoát). Ý nghĩa là: khoe của; khoe giàu. Ví dụ : - 摆阔气。 sống xa xỉ.
摆阔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe của; khoe giàu
讲究排场,显示阔气
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆阔
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
阔›