Đọc nhanh: 狭长 (hiệp trưởng). Ý nghĩa là: hẹp dài. Ví dụ : - 狭长的山谷。 thung lũng hẹp mà dài.
狭长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp dài
窄而长
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭长
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狭›
长›