恢廓 huī kuò
volume volume

Từ hán việt: 【khôi khuếch】

Đọc nhanh: 恢廓 (khôi khuếch). Ý nghĩa là: to lớn; rộng lớn; rộng mở; rộng rãi, mở rộng; triển khai. Ví dụ : - 恢廓的胸襟 tấm lòng rộng mở. - 恢廓祖业 mở rộng tổ nghiệp

Ý Nghĩa của "恢廓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. to lớn; rộng lớn; rộng mở; rộng rãi

宽宏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恢廓 huīkuò de 胸襟 xiōngjīn

    - tấm lòng rộng mở

✪ 2. mở rộng; triển khai

扩展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢廓

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • volume volume

    - 恢廓 huīkuò 祖业 zǔyè

    - mở rộng tổ nghiệp

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • volume volume

    - 恢廓 huīkuò de 胸襟 xiōngjīn

    - tấm lòng rộng mở

  • volume volume

    - néng 恢复 huīfù 丢失 diūshī de 文件 wénjiàn ma

    - Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 恢复 huīfù hǎo ma

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khuếch
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IYDL (戈卜木中)
    • Bảng mã:U+5ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao