Đọc nhanh: 宽宏大度 (khoan hoành đại độ). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, rộng lượng, hào hùng.
宽宏大度 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ 2. rộng lượng
generous
✪ 3. hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宏大度
- 宽宏大量
- khoan hồng độ lượng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 的 度量 很大
- Anh ấy rất độ lượng.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宏›
宽›
度›