祝你大展宏图 zhù nǐ dà zhǎn hóng tú
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 祝你大展宏图 Ý nghĩa là: Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng. Ví dụ : - 祝你大展宏图事业更上一层楼。 Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.. - 祝你大展宏图前途无量。 Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.

Ý Nghĩa của "祝你大展宏图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祝你大展宏图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 事业 shìyè 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.

  • volume volume

    - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 前途无量 qiántúwúliàng

    - Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝你大展宏图

  • volume volume

    - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • volume volume

    - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 商业 shāngyè 计划 jìhuà 就是 jiùshì

    - Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 试图 shìtú 造舆论 zàoyúlùn

    - Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 事业 shìyè 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.

  • - zhù 大展宏图 dàzhǎnhóngtú 前途无量 qiántúwúliàng

    - Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao